Cập nhật mới nhất năm 2022 về Bản đồ thế giới nước Mỹ, hi vọng bạn có thêm thông tin cần tìm về bản đồ các bang nước Mỹ khổ lớn.
Bản đồ vị trí nước Mỹ trên bản đồ thế giới
Lưu ý: Dưới đây là những thông tin mới về Bản đồ các bang của Mỹ cập nhật năm 2022, bổ sung cập nhật 50 bang của Mỹ, hy vọng sẽ thỏa mãn sự tra cứu của quý độc giả. Click vào hình để phóng to, tải bản đồ nước Mỹ.
Bản đồ nước Mỹ, Click vào ảnh để xem kích thước lớn hơn
Sơ lược về lịch sử nước Mỹ
Hợp chủng quốc Hoa Kỳ (USA) là một nước cộng hòa lập hiến liên bang, được chia thành 4 phần: Đông Bắc , Tây , Nam và Trung Mỹ. Bao gồm 50 bang và 1 đặc khu liên bang. Quốc gia này nằm gần như hoàn toàn ở Tây bán cầu: 48 bang thuộc lục địa và thủ đô Washington D.C. nằm ở chính giữa Bắc Mỹ. Ngoài ra, vị trí tiếp giáp của Hoa Kỳ như sau
- Tây giáp Thái Bình Dương
- Đông Đại Tây Dương,
- Canada ở phía bắc, và Mexico ở phía nam.
- Giáp Canada về phía đông.
Bản đồ các bang của Mỹ, Click vào ảnh để xem kích thước lớn hơn
Hiện nay, Hoa Kỳ có tổng diện tích là 9.833.520 triệu km² và 324,1 triệu dân (2018), Hoa Kỳ là quốc gia lớn thứ 3 hoặc thứ 4 về tổng diện tích và thứ 3 về dân số trên thế giới. Hợp chủng quốc Hoa Kỳ là một trong những quốc gia đa sắc tộc nhất trên thế giới,
một quốc gia được thành lập ban đầu với 13 thuộc địa của Anh nằm dọc theo bờ biển Đại Tây Dương. Sau khi tự tuyên bố là “các bang”, tất cả 13 thuộc địa cũ đã đưa ra tuyên bố độc lập vào ngày 4 tháng 7 năm 1776.
Tên gọi Hoa Kỳ trong tiếng Việt có nguồn gốc từ chữ Hán “花旗”, đây là một trong nhiều tên gọi cổ xưa nay không còn được sử dụng trong tiếng Trung Quốc. Tên này sinh năm 1784.
Sự phát triển lãnh thổ của Hoa Kỳ tính đến ngày trở thành một tiểu bang và ngày tiểu bang đó thông qua Hiến pháp. (Hình ảnh Wikimedia)
Trong năm này, con tàu mang tên Hoàng hậu Trung Quốc (tiếng Anh: Empress of China) đã đến Quảng Châu. Con tàu này là tàu buôn đầu tiên của Mỹ đến Trung Quốc. Trong nhận thức của người dân Quảng Châu, các ngôi sao “☆” ở góc trái của lá cờ Mỹ giống như một bông hoa (khái niệm ☆ được gọi là ngôi sao vào thời điểm đó chưa tồn tại). Họ gọi quốc kỳ Mỹ là “花旗” United States (nghĩa là “cờ hoa”), gọi quốc gia có “cờ hoa” là “花旗國” United States (“xứ sở cờ hoa”).
Sau này, trong tiếng Trung Quốc, “花旗” Hoa Kỳ không cần có chữ “國” ở phía sau cũng có thể dùng để chỉ Hoa Kỳ. [Vì Hoa Kỳ có nghĩa là “cờ hoa” trên mặt , đôi khi trong sách báo Việt ngữ, Hợp chủng quốc Hoa Kỳ được mệnh danh là xứ sở cờ hoa.
Ở Trung Quốc, Hoa Kỳ chưa bao giờ là tên chính thức của nước Mỹ. Tên tiếng Việt của Hợp chủng quốc Hoa Kỳ, nếu dịch sát nghĩa từng từ sang tiếng Trung Quốc, sẽ là “花旗合眾國” United States of America. Ở Trung Quốc, nước Mỹ chưa bao giờ được gọi như vậy.
Bản đồ Châu Mỹ phóng to năm 2022
PHÓNG TO
PHÓNG TO
PHÓNG TO
PHÓNG TO
PHÓNG TO
PHÓNG TO
PHÓNG TO
PHÓNG TO
PHÓNG TO
PHÓNG TO
PHÓNG TO
Bản đồ các bang của Hoa Kỳ, Click vào ảnh để xem kích thước lớn hơn
Bản đồ nước Mỹ, Click vào ảnh để xem kích thước lớn hơn
Bản đồ các Bang Châu Mỹ
Bản đồ Hợp chủng quốc Hoa Kỳ, Click vào ảnh để xem kích thước lớn hơn
Bản đồ địa hình lục địa Hoa Kỳ năm 2022
PHÓNG TO
Bản đồ khổ lớn các đới khí hậu của lục địa Hoa Kỳ
Bản đồ các nhóm dân tộc lớn nhất theo quận, 2000
PHÓNG TO
Bản đồ giao thông tại Hoa Kỳ
Bản đồ nhân khẩu học của Hoa Kỳ
Bản đồ thu nhập trung bình ở Mỹ
Bản đồ 50 bang của Mỹ
1. CALIFORNIA
Bản đồ bang California của Mỹ năm 2022
2. FLORIDA
Bản đồ bang Florida của Mỹ năm 2022
3. Texas
Bản đồ bang Texas của Mỹ năm 2022
4. HAWAII
Bản đồ bang Hawaii của Mỹ năm 2022
5. ÁO MỚI
Bản đồ bang New Jersey của Mỹ năm 2022
6. ARIZONA
Bản đồ bang Arizona của Mỹ năm 2022
7. PENNSYLVANIA
Bản đồ bang Pennsylvania Hoa Kỳ năm 2022
8. BẮC CAROLINA
Bản đồ bang Bắc Carolina Hoa Kỳ năm 2022
9. GEORGIA
Bản đồ bang Georgia của Mỹ năm 2022
10. MÀU SẮC
Bản đồ bang Colorado của Mỹ năm 2022
11. MICHIGAN
Bản đồ bang Michigan của Mỹ năm 2022
12. MASSACHUSETTS
Bản đồ bang Massachusetts của Mỹ năm 2022
13. VIRANGINIA
Bản đồ bang Virginia của Mỹ năm 2022
14. ILLINOIS
Bản đồ bang Illinois của Mỹ năm 2022
15. OHIO
Bản đồ bang Ohio của Mỹ năm 2022
16. ALASKA
Bản đồ bang Alaska của Mỹ năm 2022
17. ALABAMA
Bản đồ bang Alabama của Mỹ năm 2022
18. YORK MỚI
Bản đồ tiểu bang New York của Hoa Kỳ năm 2022
19. HOA THỊNH ĐỐN
Bản đồ tiểu bang Washington của Hoa Kỳ năm 2022
20. TENNESSEE
Bản đồ bang Tennessee của Mỹ năm 2022
21. MINNESOTA
Bản đồ bang Minnesota của Mỹ năm 2022
22. MARYLAND
Bản đồ bang Maryland của Mỹ năm 2022
23. OREGON
Bản đồ bang Oregon của Mỹ năm 2022
24. NAM CAROLINA
Bản đồ bang Nam Carolina của Mỹ năm 2022
25. WISCONSIN
Bản đồ bang Wisconsin Hoa Kỳ năm 2022
26. Missouri
Bản đồ bang Missouri nước Mỹ năm 2022
27. UTAH
Bản đồ Utah của Mỹ năm 2022
28. ẤN ĐỘ
Bản đồ bang Indiana của Mỹ năm 2022
29. LOUISIANA
Bản đồ bang Louisiana của Mỹ năm 2022
30. KẾT NỐI
Bản đồ bang Connecticut của Mỹ năm 2022
31. KENTUCKY
Bản đồ bang Kentucky của Hoa Kỳ năm 2022
32. OKLAHOMA
Bản đồ bang Oklahoma của Mỹ năm 2022
33. NEVADA
Bản đồ bang Nevada của Mỹ năm 2022
34. CHÍNH
Bản đồ bang Maine của Mỹ năm 2022
35. MONTANA
Bản đồ bang Montana của Mỹ năm 2022
36. MISSISSIPPI
Bản đồ bang Mississippi của Mỹ năm 2022
37. MEXICO MỚI
Bản đồ bang New Mexico của Mỹ năm 2022
38. LUẬT
Bản đồ bang Iowa của Mỹ năm 2022
39. ĐẢO RHODE
Bản đồ bang Rhode Island của Mỹ năm 2022
40. KANSA
Bản đồ bang Kansas của Mỹ năm 2022
41. NEBRASKA
Bản đồ bang Nebraska của Mỹ năm 2022
42. wyoming
Bản đồ bang Wyoming của Hoa Kỳ năm 2022
43. ARKANSAS
Bản đồ bang Arkansas Hoa Kỳ năm 2022
44. VERMONT
Bản đồ bang Vermont của Mỹ năm 2022
45. DELAWARE
Bản đồ bang Delaware Hoa Kỳ năm 2022
46. TÂY VIRGINIA
Bản đồ bang Tây Virginia của Mỹ năm 2022
47. ĐẠI DIỆN
Bản đồ bang Idaho của Mỹ năm 2022
48. NAM DAKOTA
Bản đồ bang South Dakota của Mỹ năm 2022
49. HAMPSHIRE MỚI
Bản đồ bang New Hampshire của Mỹ năm 2022
50. BẮC DAKOTA
Bản đồ bang North Dakota của Mỹ năm 2022
Bạn đang theo dõi bài viết “Bản đồ nước Mỹ (USA) khổ lớn năm 2022” được biên soạn bởi đội ngũ Camaunewcity.